250 búp bê Nhật Bản dành cho triển lãm nhân ngày 8-3
THẾ GIỚI BÚP BÊ PHONG PHÚ CỦA NGƯỜI NHẬT Triển lãm Búp bê truyền thống Nhật Bản sẽ diễn ra tại Hà Nội với 250 búp bê võ sĩ, búp […]
THẾ GIỚI BÚP BÊ PHONG PHÚ CỦA NGƯỜI NHẬT Triển lãm Búp bê truyền thống Nhật Bản sẽ diễn ra tại Hà Nội với 250 búp bê võ sĩ, búp […]
Các trợ từ/giới từ trong tiếng Nhật Dưới đây là bảng danh sách trợ từ tiếng Nhật từ trang web Wikipedia – Japanese Articles. Thongtinnhatban.Wordpress.Com sẽ chuyển dần qua tiếng […]
1. 一 nhất (yi) số một 2. 〡 cổn (kǔn) nét sổ 3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm 4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái 5. 乙 ất […]
Về vị trí và tên bộ tương ứng: – Các bộ nằm trên sẽ có tên là XYZ+”kanmuri” (kanmuri là “nón”): Ví dụ 雪 thì bộ “ame” (雨, “mưa”) nằm trên nên sẽ […]
Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading 1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu 2 一 nhất một, đồng nhất, nhất […]
Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading 1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu 2 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, […]
Trong bài này Mình giới thiệu với các bạn bảng chia động từ tiếng Nhật cho động từ nhóm 1 (ngũ đoạn động từ, godan doushi hay 五段動詞) và cho […]
>>>Đời geisha ở Nhật(A)>>>Đời geisha ở Nhật (B)>Nghề Geisha hiện đại ở xứ sở Hoa Anh Đào Sau khi mẹ qua đời, Eitaro đã quyết định bước tiếp con đường […]
NHỮNG TRANG WEB TỰ HỌC TIẾNG NHẬT HAY NHẤT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU JAPANESE FOR BEGINNERS 初心者向けの日本語初級 Introduced by SAROMA LANGUAGE 1 ERIN HỌC TIẾNG NHẬT Trang web tiếng Anh: https://www.erin.ne.jp/en/ […]
1. Áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application 2. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide 3. Ảnh hưởng xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief ….4. An toàn安全(あんぜん)Safety 5. Lược đồ, bản vẽ sơ lược略図(りゃくず)Schematic drawing […]
1. 配色 : Vải phối 2.千鳥カン止め: Bọ 3.見返し: Nẹp đỡ 4.タック: Ly 5.カフス: Măng séc 6.前カン: móc 7.ハトメ穴: Khuyết đầu tròn 8. Đọc tiếp
ぜんざい:chè あげはるまき:chả giò なまはるまき:gỏi cuốn おこわ: xôi Đọc tiếp
01. 会います(あいます):gặp mặt 02. 入ります(はいります):vào 03. 住みます(すみます):sống, sinh sống 04. 乗ります(のります):lên xe 05. 登ります(のぼります):leo (núi) 山に登ります 06. 泊まります(とまります):trọ lại 07. 勝ちます(かちます):thắng # 負けます thua, bại trận 08. 聞きます(ききます):nghe, hỏi 09. 触ります(さわります):sờ […]
Whale cá voi鯨くじらelephant voi Đọc tiếp
Javidic 2010 Final là phần mềm từ điển Việt – Nhật chuyên nghiệp bao gồm các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật và thường dụng, chắc chắn sẽ vô cùng hữu ích cho […]
NGƯỜI PHỤ NỮ 44 TUỔI TRẺ NHƯ TEEN GIRL Cô Masako Mizutani sinh năm 1968, con gái lớn của cô năm nay đã 20 tuổi. Với thông tin trên, hẳn […]
Tatami (kanji: 畳) là một loại sản phẩm (tạm gọi là tấm nệm) được dùng để lát mặt sàn nhà truyền thống của Nhật Bản. Phòng được lát sàn bằng tatami được […]
NGHỀ GEISHA HIỆN ĐẠI Ở XỨ SỞ HOA ANH ĐÀO Nghệ sĩ Geisha là những người nổi tiếng tại Nhật Bản. Hình ảnh của họ xuất hiện ở khắp mọi […]
Từ xưa, người Nhật đã rất chú trọng đến việc thiết kế nhà ở hòa hợp với thiên nhiên bên ngoài. Vật liệu dùng để xây dựng và trang trí trong nhà […]
ĐỜI GEISHA Ở NHẬT(A)ĐỜI GEISHA Ở NHẬT (B) GÁI BAR Ở TOKYO ĐỜI GÁI BAR Ở NHẬT Geisha trong tiếng Nhật có nghĩa là “con người của […]
Cô Masako Mizutani (44 tuổi, người Nhật) đang khiến cư dân mạng bất ngờ trước sự trẻ đẹp hệt như thiếu nữ 18 của mình. Cô Masako Mizutani sinh năm […]