Nối câu trong tiếng Nhật
Chọn từ nằm ở vị trí ★: 目の 中に ★ […]
Chọn từ nằm ở vị trí ★: 目の 中に ★ […]
Các trợ từ/giới từ trong tiếng Nhật Dưới đây là bảng danh sách trợ từ tiếng Nhật từ trang web Wikipedia – Japanese Articles. Thongtinnhatban.Wordpress.Com sẽ chuyển dần qua tiếng […]
1. 一 nhất (yi) số một 2. 〡 cổn (kǔn) nét sổ 3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm 4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái 5. 乙 ất […]
Về vị trí và tên bộ tương ứng: – Các bộ nằm trên sẽ có tên là XYZ+”kanmuri” (kanmuri là “nón”): Ví dụ 雪 thì bộ “ame” (雨, “mưa”) nằm trên nên sẽ […]
Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading 1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu 2 一 nhất một, đồng nhất, nhất […]
Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading 1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu 2 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, […]
Bài này giới thiệu nhân xưng trong tiếng Nhật và cách sử dụng. Các bạn có thể thấy là khác với tiếng Anh, tiếng Nhật cũng sử dụng nhân xưng […]
Javidic 2010 Final là phần mềm từ điển Việt – Nhật chuyên nghiệp bao gồm các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật và thường dụng, chắc chắn sẽ vô cùng hữu ích cho […]